BOSCH Máy khoan búa GBH 2-28 DFV
Thông số kỹ thuật
Dữ liệu bổ sung | |
---|---|
Công suất đầu vào định mức* | 850W |
Năng lượng va đập* | 3,2J |
Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức | 0 – 4.000bpm |
Tốc độ định mức | 0 – 900vòng/phút |
Trọng lượng | 3,1kg |
Kích thước dụng cụ (chiều dài) | 402mm |
Kích thước dụng cụ (chiều cao) | 216mm |
Bộ gá dụng cụ | SDS plus |
Phạm vi khoan | |
---|---|
Đường kính khoan bê tông, mũi khoan búa* | 4 – 28mm |
Làm việc tối ưu trên bê tông, các mũi khoan búa | 8 – 16mm |
Đường kính khoan bê tông với các dao cắt lõi | 68mm |
Đường kính khoan tối đa trên tường gạch, máy cắt lõi | 68mm |
Đường kính khoan tối đa trên kim loại | 13mm |
Đường kính khoan tối đa trên gỗ | 30mm |
Đường kính lỗ khoan trên bê tông, bộ phận hút bụi | 4 – 16mm |
Tổng giá trị rung (Khoan búa trên bê tông) | |
---|---|
Giá trị phát tán dao động ah | 11m/s² |
K bất định | 1,5m/s² |
Tổng giá trị rung (Đục) | |
---|---|
Giá trị phát tán dao động ah | 11m/s² |
K bất định | 1,5m/s² |
* Nêu bật dữ liệu
Mức độ ồn ở định mức A của dụng cụ điện cầm tay thông thường như sau: Mức áp suất âm thanh 90 dB(A); Mức công suất âm thanh 101 dB(A). K bất định = 3 dB.
Ưu điểm
Dụng cụ mạnh mẽ nhất trong cùng dòng máy
- Tốc độ khoan cao nhất và hiệu suất đục cao nhất trong cùng dòng máy
- Tuổi thọ lâu hơn 25% so với các máy khoan búa khác trong cùng dòng máy đảm bảo hiệu suất cao hơn
- Độ rung thấp hơn 27% so với mẫu trước đó nhờ kích hoạt chức năng chống rung
Chức năng
Đi kèm:
- valy nhựa, thước đo, tay cầm, đầu chuck kẹp
Bình Luận